Vietnamese exonyms

This list is incomplete; you can help by expanding it.

Below is a list of Vietnamese exonyms for various cities and countries around the world. The list does not include Vietnamese-speaking areas and cities, including Vietnam itself. Cities in bold is the capital city of their respective country. Vietnamese exonym is after the name of the city in English.

(*) Name that isn't common nowadays anymore. For these countries or cities, Vietnamese people usually use their English names.

Argentina (Á Căn Đình*)

Australia (Úc, Úc Đại Lợi*)

Austria (Áo, Áo Địa Lợi*)

Belgium (Bỉ, Biên Xích*[2])

Brazil (Ba Tây*, Bi Lê Diên Lô*[3])

Cambodia (Căm Bốt*, Cao Miên*, Cao Man*, Trấn Tây Thành*)

Canada (Gia Nã Đại*)

China (Trung Quốc)

Czech Republic (Cộng hòa Séc, Cộng hoà Tiệp Khắc*)

Egypt (Ai Cập, Y Diệp*)

Finland (Phần Lan)

France (Pháp)

Pháp Lang Tây (Full version of the formal short-formed "Pháp" or the colloquial "Tây") Phú Lang Sa (19th century)

Germany (Đức, An Lê Mân*[11])

Greece (Hy Lạp, Cự Liệt*, Cừ Sách*, Gừ Rách*[13])

India (Ấn Độ, Thiên Trúc*)

Indonesia (Nam Dương*)

Iran (I Ran, I Răng*), Persia (Ba Tư)

Iraq (I Rắc)

Ireland (Ái Nhĩ Lan*)

Israel (Do Thái*)

Italy (Ý, Ý Đại Lợi*)

Japan (Nhật Bản, Nhựt Bổn, Phù Tang*)

Kuwait (Cô Oét)

Laos (Lào, Ai Lao*)

Luxembourg (Lục Xâm Bảo*)

Malaysia (Mã Lai Á*)

Mexico (Mễ Tây Cơ*)

Myanmar (Miến Điện*)

Netherlands (Hà Lan, Hòa Lan*)

North Korea (Bắc Triều Tiên, Bắc Hàn)

Philippines (Phi Luật Tân*)

Poland (Ba Lan)

Portugal (Bồ Đào Nha)

Bút Tu Kê (19th century)

Russia (Nga)

Singapore (Tân Gia Ba*)

South Africa (Nam Phi)

South Korea (Hàn Quốc, Nam Hàn, Nam Triều Tiên, Đại Hàn)

Spain (Tây Ban Nha, Y Pha Nho*)

Sweden (Thụy Điển, Xu Y Đà*[25])

Switzerland (Thụy Sĩ)

Taiwan (Đài Loan)

Thailand (Thái Lan, Xiêm*)

Tibet (Tây Tạng)

Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)

United Kingdom (Vương quốc Anh)

United States (Hoa Kỳ, Mỹ)

Mỹ Lợi Kiên Hiệp Chủng Quốc (full form of "Mỹ") Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ (full form of "Hoa Kỳ")

Vatican (Va Ti Căng)

Other

References

  1. Phạm Phú Thứ, p 190
  2. Phạm Phú Thứ. p 198
  3. Lê Hương. Chợ trời biên giới Việt Nam-Cao Miên. Glendale, CA: Đại Nam, ?. p 99.
  4. Phạ Phú Thứ. p 191
  5. Phạm Phú Thứ. p 336.
  6. Phạm Phú Thứ. p 336.
  7. Phạm Phú Thứ. p 252.
  8. Phạm Phú Thứ. p 251.
  9. Phạm Phú Thứ. p 336.
  10. Phạm Phú Thứ. p 190
  11. Phạ Phú Thứ. P 190
  12. Phạ Phúc Thứ. p 191, 195
  13. Phạm Phú Thứ. p 267.
  14. Phạm Phú Thứ. p 250.
  15. Phạm Phú Thứ. p 250.
  16. Phạm Phú Thứ. p 358.
  17. Phạm Phú Thứ. p 233.
  18. Phạm Phú Thứ. p 235.
  19. Phạm Phú Thứ. p 232.
  20. Phạm Phú Thứ. p 244.
  21. Phạm Phú Thứ. p 233.
  22. Phạm Phú Thứ. p 244.
  23. Phạm Phú Thứ. p 199
  24. "Cộng đồng người Việt ở Washington"
  25. "New York Tháng Mười Một"
  26. Phạm Phú Thứ. p 252.
  27. Lữ-y Đoan. p 9
  28. Lữ-y Đoan. p 9
This article is issued from Wikipedia - version of the Thursday, April 28, 2016. The text is available under the Creative Commons Attribution/Share Alike but additional terms may apply for the media files.