2016 V.League 1
Season | 2016 |
---|---|
Matches played | 47 |
Goals scored | 133 (2.83 per match) |
Biggest home win | Hải Phòng 5 – 0 Long An |
Biggest away win | Hà Nội 0 – 5 Hoàng Anh Gia Lai |
Highest scoring |
Long An 2 – 5 Hà Nội T&T XSKT Cần Thơ 5 - 2 FLC Thanh Hóa Đồng Tháp 2 – 5 Hà Nội T&T (7 goals) |
Highest attendance | 19,000 |
Lowest attendance | 3,000 |
Total attendance | 385,000 |
Average attendance | 8,202 |
← 2015 2017 →
All statistics correct as of 25 April 2016. |
The 2016 V.League 1 (known as the Toyota V.League 1 for sponsorship reasons) season is the 33rd season of the V.League 1, the highest division of Football in Vietnam. The season began on 20 February 2016 and will finish on 18 September 2016.[1]
Changes from last season
Team changes
The following teams have changed division since the 2015 season.
To V.League 1Promoted from V.League 2 |
From V.League 1Relegated |
Rule Changes
In season 2015, the club finishing in the 14th position will be relegated to V-League 2. The club that finishes in the 13th position will face the winner of a play-off between the V-League 2's second, third and fourth place clubs for a place in the 2017 V.League 1 season.
Name Changes
In April 2016, Hà Nội relocated to Ho Chi Minh City and were renamed Sài Gòn. This was with only four match days played[2]
Teams

Stadia
Team | Based | Home stadium | Capacity |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò Đậu Stadium | 18,250 |
FLC Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hóa Stadium | 14,000 |
Hà Nội T&T | Hà Nội | Hàng Đẫy Stadium | 22,000 |
Hải Phòng | Hải Phòng | Lạch Tray Stadium | 28,000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Pleiku Stadium | 12,000 |
Long An | Tân An | Long An Stadium | 19,975 |
QNK Quảng Nam | Tam Kỳ | Tam Kỳ Stadium | 15 624 |
Sài Gòn | Ho Chi Minh City | Thống Nhất Stadium | 22,000 |
Sanna Khánh Hòa BVN | Nha Trang | 19/8 Nha Trang Stadium | 25,000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh Stadium | 12,000 |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Chi Lăng Stadium | 28,000 |
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Cẩm Phả Stadium | 15,000 |
XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ Stadium | 45,000 |
Đồng Tháp | Đồng Tháp | Cao Lãnh Stadium | 23,000 |
Personnel and kits
Note: Flags indicate national team as has been defined under FIFA eligibility rules. Players may hold more than one non-FIFA nationality.
Team | Head Coach | Captain | Kit manufacturer | Shirt sponsor |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ![]() |
![]() |
Kappa | Becamex IDC |
FLC Thanh Hóa | ![]() |
![]() |
Mitre | FLC Group |
Hà Nội T&T | ![]() |
![]() |
Kappa | Hòa Bình Corporation |
Hải Phòng | ![]() |
![]() |
Mitre | |
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
NutiFood | |
Long An | ![]() |
![]() |
Kappa | Cảng Long An |
QNK Quảng Nam | ![]() |
![]() |
||
Sài Gòn | ![]() |
![]() |
||
Sanna Khánh Hòa BVN | ![]() |
![]() |
Sanest | |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
Bac A Bank | |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
SHB | |
Than Quảng Ninh | ![]() |
![]() |
Joma | Vinacomin |
XSKT Cần Thơ | ![]() |
![]() |
KeepDri | Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
Đồng Tháp | ![]() |
![]() |
Codad | Trường Đại học Văn Hiến Xổ số kiến thiết Đồng Tháp |
Managerial changes
Team | Outgoing manager | Manner of departure | Date of vacancy | Position in table | Incoming manager | Date of appointment |
---|---|---|---|---|---|---|
FLC Thanh Hóa | ![]() |
Demoted[3] | 20 January 2016 | Pre-Season | ![]() |
20 January 2016 |
Hà Nội T&T | ![]() |
Resigned[4] | 13 February 2016 | ![]() |
13 February 2016 | |
Than Quảng Ninh | ![]() |
Resigned[5] | 16 March 2016 | 9th | ![]() |
16 March 2016 |
Hà Nội T&T | ![]() |
Demoted[6] | 17 March 2016 | 14th | ![]() |
17 March 2016 |
Foreign players
V.League teams are allowed to use two foreign players and one naturalised player[7]
Club | Player 1 | Player 2 | Player 3 | Asia Player |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
FLC Thanh Hóa | ![]() |
![]() |
||
Hà Nội T&T | ![]() |
![]() |
![]() | |
Hải Phòng | ![]() |
![]() |
||
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
||
Long An | ![]() |
![]() |
||
QNK Quảng Nam | ![]() |
![]() |
||
Sài Gòn | ![]() |
![]() |
||
Sanna Khánh Hòa BVN | ![]() |
![]() |
||
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
||
SHB Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
||
Than Quảng Ninh | ![]() |
![]() |
||
XSKT Cần Thơ | ![]() |
![]() |
||
Đồng Tháp | ![]() |
![]() |
Club | Naturalised Players |
---|---|
Becamex Bình Dương | ![]() ![]() |
FLC Thanh Hóa | ![]() ![]() |
Hà Nội T&T | ![]() ![]() |
Hải Phòng | ![]() ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | |
Long An | ![]() ![]() |
QNK Quảng Nam | ![]() ![]() |
Sài Gòn | |
Sanna Khánh Hòa BVN | |
Sông Lam Nghệ An | |
SHB Đà Nẵng | ![]() ![]() |
Than Quảng Ninh | |
XSKT Cần Thơ | ![]() ![]() |
Đồng Tháp | ![]() ![]() |
League table
Pos | Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | Qualification or relegation |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hải Phòng | 8 | 7 | 1 | 0 | 16 | 3 | +13 | 22 | Qualification to Champions League group stage |
2 | FLC Thanh Hóa | 7 | 5 | 0 | 2 | 16 | 11 | +5 | 15 | |
3 | Sài Gòn | 8 | 4 | 2 | 2 | 10 | 8 | +2 | 14 | |
4 | SHB Đà Nẵng | 8 | 4 | 1 | 3 | 9 | 10 | −1 | 13 | |
5 | Becamex Bình Dương | 7 | 3 | 3 | 1 | 10 | 6 | +4 | 12 | |
6 | XSKT Cần Thơ | 8 | 4 | 0 | 4 | 14 | 10 | +4 | 12 | |
7 | Than Quảng Ninh | 8 | 3 | 1 | 4 | 12 | 10 | +2 | 10 | |
8 | Hà Nội T&T | 8 | 3 | 1 | 4 | 14 | 13 | +1 | 10 | |
9 | Sanna Khánh Hòa | 8 | 3 | 1 | 4 | 7 | 10 | −3 | 10 | |
10 | QNK Quảng Nam | 7 | 2 | 3 | 2 | 7 | 6 | +1 | 9 | |
11 | Sông Lam Nghệ An | 8 | 2 | 3 | 3 | 8 | 12 | −4 | 9 | |
12 | Hoàng Anh Gia Lai | 8 | 2 | 2 | 4 | 12 | 9 | +3 | 8 | |
13 | Long An | 8 | 1 | 2 | 5 | 7 | 19 | −12 | 5 | Play-off |
14 | Đồng Tháp | 7 | 1 | 0 | 6 | 6 | 18 | −12 | 3 | Relegation to V.League 2 |
Rules for classification: 1) Points; 2) Head-to-head points; 3) Head-to-head goal difference; 4) Head-to-head goals scored; 5) Reserve league points; 6) Goal difference; 7) Goals scored; 8) Disciplinary points (1 point for each yellow card, 3 points for each red card)
Results
Home \ Away[1] | BFC | THFC | HNTT | HFC | HAGL | LFC | QNFC | SFC | KHFC | SLNA | DNF | TQN | CFC | DFC |
Becamex Bình Dương | 3–1 | 1–2 | 2–0 | |||||||||||
FLC Thanh Hóa | 3–0 | 2–1 | 3–1 | |||||||||||
Hà Nội T&T | 1–2 | 1–1 | 2–1 | 0–1 | ||||||||||
Hải Phòng | 0–0 | 4–2 | 5–0 | 2–1 | 1–0 | |||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 0–0 | 1–2 | 0–0 | 2–1 | ||||||||||
Long An | 1–1 | 2–5 | 1–0 | |||||||||||
QNK Quảng Nam | 2–0 | 0–1 | 1–1 | |||||||||||
Sài Gòn | 0–5 | 3–1 | 0–0 | 3–0 | ||||||||||
Sanna Khánh Hòa BVN | 0–2 | 1–0 | 2–0 | 0–2 | ||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 0–2 | 1–1 | 3–3 | 1–0 | ||||||||||
SHB Đà Nẵng | 1–1 | 1–0 | 1–0 | 2–1 | ||||||||||
Than Quảng Ninh | 2–4 | 1–2 | 3–1 | 4–0 | ||||||||||
XSKT Cần Thơ | 5–2 | 2–1 | 0–1 | 2–0 | 4–1 | |||||||||
Đồng Tháp | 2–5 | 0–1 | 2–1 | 0–1 |
Updated to games played on 1 May 2016.
Source: Vietnam Professional Football
1 ^ The home team is listed in the left-hand column.
Colours: Blue = home team win; Yellow = draw; Red = away team win.
Positions by round
Team \ Round | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 4 | 5 | 5 | 8 | 6 | 4 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||
FLC Thanh Hóa | 2 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||
Hà Nội T&T | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 | 12 | 10 | 8 | ||||||||||||||||||
Hải Phòng | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 1 | 4 | 4 | 7 | 9 | 8 | 8 | 12 | ||||||||||||||||||
Long An | 7 | 10 | 8 | 11 | 12 | 13 | 13 | 13 | ||||||||||||||||||
QNK Quảng Nam | 9 | 11 | 11 | 13 | 10 | 11 | 12 | 10 | ||||||||||||||||||
Sài Gòn | 14 | 9 | 7 | 4 | 8 | 7 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||
Sanna Khánh Hòa BVN | 5 | 8 | 10 | 6 | 5 | 6 | 7 | 9 | ||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 12 | 14 | 12 | 10 | 7 | 10 | 9 | 11 | ||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 6 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 4 | ||||||||||||||||||
Than Quảng Ninh | 10 | 6 | 6 | 9 | 11 | 9 | 11 | 7 | ||||||||||||||||||
XSKT Cần Thơ | 11 | 7 | 9 | 5 | 4 | 5 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||
Đồng Tháp | 8 | 12 | 14 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 |
Winner; Champions League | Relegate to V.League 2 |
Last updated: 1 May 2016
Source: Table by round (Vietnamese)
Season statistic
- As of 25 April 2016
Top scorers
Rank | Player | Club | Goals |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
SHB Đà Nẵng | 6 |
![]() |
Hải Phòng | ||
3 | ![]() |
Hà Nội T&T | 5 |
![]() |
Sông Lam Nghệ An | ||
5 | ![]() |
FLC Thanh Hóa | 4 |
![]() |
Hà Nội T&T | ||
7 | ![]() |
XSKT Cần Thơ | 3 |
![]() |
FLC Thanh Hóa | ||
![]() |
Hải Phòng | ||
![]() |
Hoàng Anh Gia Lai |
Own goals
Player | Club | Against | Round |
---|---|---|---|
![]() |
Đồng Tháp | Hà Nội | 2 |
![]() |
Đồng Tháp | Hoàng Anh Gia Lai | 4 |
![]() |
Than Quảng Ninh | SHB Đà Nẵng | 5 |
![]() |
Đồng Tháp | XSKT Cần Thơ |
Hattrick
Player | For | Against | Result | Date |
---|---|---|---|---|
![]() |
Hải Phòng | Hoàng Anh Gia Lai | 4–2 | 10 April 2016 |
![]() |
Hà Nội T&T | Đồng Tháp | 5–2 | 24 April 2016 |
References
- ↑ "Binh Duong to start at home". vietnamnews.vn. 21 December 2015.
- ↑ http://www.vnleague.com/vdqg-vleague/thong-bao/6732-VPF-ban-hanh-Thong-bao-chinh-thuc-ve-viec-doi-ten-cua-CLB-Ha-Noi.html
- ↑ "Hai to coach Thanh Hoa again". vietnamnews.vn (Vietnam News). 20 January 2016. Retrieved 20 January 2016.
- ↑ "Ha Noi T&T face changes when V.League starts up". vietnamnews.vn (Vietnam News). 15 February 2016. Retrieved 15 February 2016.
- ↑ "Coach Thuần bids farewell to Quảng Ninh Coal team". vietnamnews.vn (Vietnam News). 18 March 2016. Retrieved 18 March 2016.
- ↑ "Nghiêm to replace Đức as coach for Hà Nội T&T premier team". vietnamnews.vn (Vietnam News). 18 March 2016. Retrieved 18 March 2016.
- ↑ http://english.vov.vn/Culture/Vietnam-ready-to-kick-off-2015-season/284783.vov
External links
|
|