2013 V.League 1
Season | 2013 |
---|---|
Champions | Hà Nội T&T (2 titles) |
Champions League | Hà Nội T&T |
AFC Cup | Vissai Ninh Bình |
Matches played | 210 |
Goals scored | 338 (1.61 per match) |
Top goalscorer |
Gonzalo Damian Marronkle and Samson Kayode (14 goals) |
Biggest home win |
Sông Lam Nghệ An 8–0 Đồng Tâm Long An (30 June 2013) |
Biggest away win | Kienlongbank Kiên Giang 1–4 Sông Lam Nghệ An |
Highest scoring |
Sông Lam Nghệ An 8–0 Đồng Tâm Long An (30 June 2013) |
Longest winning run |
4 matches Hoàng Anh Gia Lai (April 13-June 26) Hà Nội T&T (May 12-June 22) |
Longest unbeaten run |
10matches SHB Đà Nẵng (June 26-August 3) |
Longest winless run |
7 matches Becamex Bình Dương (March 2-May 5) |
Longest losing run |
5 matches Becamex Bình Dương (March 2-April 20) |
Highest attendance |
30,000 Becamex Bình Dương 1 – 0 Sông Lam Nghệ An (4 August 2013) |
Lowest attendance |
1,000 Hà Nội T&T 4–1 Đồng Tâm Long An (27 May 2013) |
← 2012 2014 → |
The 2013 V.League 1 (known as the Eximbank V.League 1 for sponsorship reasons) season was the 30th season of Vietnam's professional football league and began on 3 March 2013 and finished on 31 August 2013.[1]
Changes from last season
Team changes
The following teams have changed division since the 2012 season.
To V.League 1Promoted from V.League 2 |
From V.League 1Folded |
Relegated
Rule changes
After a 5-year absence, the AFC announced that the V.League 1 champions would be allowed to compete in the 2014 AFC Champions League play off stage.[2]
Teams
Number of participating clubs in the 2013 campaign is 12.
Vicem Hải Phòng's relegation to the 2013 Vietnamese First Division season was confirmed on 29 July 2012. However, the club returned to the V.League for the 2013 season to replace Khatoco Khánh Hòa, who were dissolved on 8 December 2012.[3]
TĐCS Đồng Tháp were relegated after rivals Khatoco Khánh Hòa defeated Sông Lam Nghệ An 1–0 on 19 August 2012.[4]
Đồng Tâm Long An (as Champions) and Hà Nội T&T Youth (as runners-up) secured direct promotion to the V.League from the 2012 Vietnamese First Division. Đồng Tâm Long An returned to the V.League after a one season absence. However, Hà Nội T&T Youth remained in the second tier of Vietnamese football due to league rules about clubs with the same owners competing in the same division.
Hà Nội was dissolved on 27 November 2012 when club officials could not secure a new sponsor after the earlier arrest of Chairman Nguyen Duc Kien caused all sponsorship from his assets to be blocked.[5] Navibank Sài Gòn was sold on 22 October 2012 after the title sponsor of the club announced the a move away from sports, but the new owners announced on 5 December 2012 that the club would be dissolved before the start of the 2013 campaign.,[6][7] finally this club was dissloved.[8]
On 8 December 2012, the VPF had stated that the Vietnam U22 team would be added to the V.League to gain experience ahead of the 2013 Southeast Asian Games and to bring the participating number of clubs to 12.[9] However, the Vietnam Football Federation announced on December 13, 2012 that 2012 Vietnamese First Division second runner ups Đồng Nai would be the twelfth club in the 2013 campaign.[10]
Controversy
After Xuân Thành Sài Gòn was docked points for what the VFF deemed the club unsportsman like conduct when the club fielded a noncompetitive squad for their Matchdat 20 meeting with Sông Lam Nghệ An, club officials announced that the club would withdraw from the league. On August 22, 2013, the VFF approved Xuân Thành Sài Gòn's withdrawal request. Matches where the club was involved were vacated. The VFF is still debating if the last place club will still be relegated to V.League 2, though the league charter states that the club in 12th place would be the only club relegated in the 2013 campaign.[11]
Stadia and locations
![](../I/m/Vietnam_location_map.svg.png)
Club | Home stadium | Capacity |
---|---|---|
Becamex Bình Dương | Gò Đậu Stadium | 18,250 |
SHB Đà Nẵng | Chi Lăng Stadium | 28,000 |
Đồng Nai | Đồng Nai Stadium | 25,000 |
Đồng Tâm Long An | Long An Stadium | 19,975 |
Vicem Hải Phòng | Lạch Tray Stadium | 28,000 |
Hà Nội T&T | Hàng Đẫy Stadium | 22,000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku Stadium | 12,000 |
Kienlongbank Kiên Giang | Rạch Giá Stadium | 10,000 |
Vissai Ninh Bình | Ninh Bình Stadium | 22,000 |
Xuân Thành Sài Gòn | Thống Nhất Stadium | 25,000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh Stadium | 12,000 |
Thanh Hóa | Thanh Hóa Stadium | 14,000 |
Personnel and kits
Note: Flags indicate national team as has been defined under FIFA eligibility rules. Players and Managers may hold more than one non-FIFA nationality.
Team | Manager | Captain | Kit manufacturer | Shirt sponsor |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ![]() |
![]() |
Adidas | Becamex IDC |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
Adidas | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) |
Đồng Nai | ![]() |
![]() |
Adidas | |
Đồng Tâm Long An | ![]() |
![]() |
Lotto | Dongtam Group |
Vicem Hải Phòng | ![]() |
![]() |
Adidas | Vietnam Cement Industry Corporation (Vicem) |
Hà Nội T&T | ![]() |
![]() |
Kappa | T&T Group |
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
FBT | HAGL Group |
Kienlongbank Kiên Giang | ![]() |
![]() |
Warrior Sports | Kienlongbank |
Vissai Ninh Bình | ![]() |
![]() |
Umbro | The Vissai Cement Group |
Xuân Thành Sài Gòn | ![]() |
![]() |
Puma | Xuan Thanh Group |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
Nike | BAC A BANK |
Thanh Hóa | ![]() |
![]() |
Mitre | Viettel |
Nokia
Managerial changes
Team | Outgoing Head Coach | Date of vacancy | Manner of departure | Incoming Head Coach | Date of appointment |
---|---|---|---|---|---|
Vicem Hải Phòng | ![]() |
September 2012 | Contract terminated | ![]() |
10 January 2013 |
Thanh Hóa | ![]() |
2 February 2013 | Contract terminated[12] | ![]() |
4 February 2013 |
Becamex Bình Dương | ![]() |
15 April 2013 | Sacked[13] | ![]() |
16 April 2013 |
Đồng Tâm Long An | ![]() |
13 May 2013 | Sacked | ![]() |
14 May 2013 |
Đồng Tâm Long An | ![]() |
9 July 2013 | Sacked[14] | ![]() |
9 July 2013 |
Foreign players
Club | Visa 1 | Visa 2 | Visa 3 | Non-Visa Foreign |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Đồng Nai | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Đồng Tâm Long An | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Vicem Hải Phòng | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Hà Nội T&T | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Kienlongbank Kiên Giang | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Vissai Ninh Bình | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Xuân Thành Sài Gòn | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Thanh Hóa | ![]() |
![]() |
![]() |
None |
Note:
1Those players who were born and started their professional career abroad but have since gained Vietnamese Residency;
2Foreign residents who have chosen to represent Vietnam national team;
3Vietnamese residents who have chosen to represent another national team
League table
XM Xuan Thanh Sai Gon withdraw V League 2013 after round 20.
Pos |
Team |
Pld |
W |
D |
L |
GF |
GA |
GD |
Pts | Qualification or relegation |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội T&T (C) | 20 | 11 | 5 | 4 | 46 | 24 | +22 | 38 | 2014 AFC Champions LeaguePlay-off stage |
2 | SHB Đà Nẵng | 20 | 10 | 5 | 5 | 29 | 24 | +5 | 35 | |
3 | Hoàng Anh Gia Lai | 20 | 10 | 5 | 5 | 24 | 16 | +8 | 35 | |
4 | Sông Lam Nghệ An | 20 | 9 | 6 | 5 | 40 | 24 | +16 | 33 | |
5 | Thanh Hóa | 20 | 9 | 6 | 5 | 40 | 33 | +7 | 33 | |
6 | Hải Phòng | 20 | 7 | 5 | 8 | 39 | 28 | +11 | 26 | |
7 | Đồng Nai | 20 | 6 | 7 | 7 | 27 | 36 | −9 | 25 | |
8 | Becamex Bình Dương | 20 | 6 | 5 | 9 | 34 | 35 | −1 | 23 | |
9 | Đồng Tâm Long An | 20 | 7 | 1 | 12 | 31 | 53 | −22 | 22 | |
10 | Vissai Ninh Bình | 20 | 4 | 6 | 10 | 23 | 32 | −9 | 18 | 2014 AFC CupGroup stage 1 |
11 | Kienlongbank Kiên Giang | 20 | 3 | 5 | 12 | 24 | 52 | −28 | 14 | |
12 | Xuân Thành Sài Gòn (R) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | [11] | 0Relegation to the 2014 Vietnam Third Division |
Updated to games played on 31 August 2013.
Source:
Rules for classification:
1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored
(C) = Champion; (R) = Relegated; (P) = Promoted; (E) = Eliminated; (O) = Play-off winner; (A) = Advances to a further round.
Only applicable when the season is not finished:
(Q) = Qualified to the phase of tournament indicated; (TQ) = Qualified to tournament, but not yet to the particular phase indicated; (RQ) = Qualified to the relegation tournament indicated; (DQ) = Disqualified from tournament.
Results
Summary
Home \ Away[1] | BBD | SDN | ĐN | ĐLA | VHP | T&T | HGL | KKG | VNB | SNA | THO |
Becamex Bình Dương | 0–2 | 1–1 | 1–2 | 3–1 | 0–0 | 6–0 | 0–0 | 2–1 | 3–4 | ||
SHB Đà Nẵng | 1–1 | 0–0 | 2–0 | 1–0 | 1–0 | 1–1 | 2–0 | 2–0 | 3–2 | 2–1 | |
Đồng Nai | 1–2 | 4–1 | 3–1 | 2–2 | 0–4 | 2–2 | 1–2 | 1–0 | 2–1 | 2–1 | |
Đồng Tâm Long An | 2–5 | 3–2 | 1–3 | 1–0 | 1–2 | 1–0 | 3–2 | 2–1 | 1–3 | 1–1 | |
Hải Phòng | 1–2 | 1–0 | 4–0 | 3–4 | 2–3 | 0–1 | 3–0 | 4–0 | 1–1 | 1–1 | |
Hà Nội T&T | 4–1 | 1–2 | 6–1 | 4–1 | 3–3 | 2–0 | 5–0 | 1–0 | 2–2 | 3–2 | |
Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | 2–2 | 1–0 | 2–0 | 1–0 | 1–1 | 2–1 | 2–0 | 2–1 | 1–3 | |
Kienlongbank Kiên Giang | 4–2 | 0–1 | 1–1 | 3–2 | 1–5 | 1–1 | 0–3 | 2–2 | 1–4 | 2–2 | |
Vissai Ninh Bình | 2–2 | 4–1 | 1–1 | 3–4 | 3–2 | 2–0 | 0–1 | 1–0 | 1–1 | 3–3 | |
Sông Lam Nghệ An | 3–2 | 2–1 | 1–1 | 8–0 | 2–1 | 0–0 | 1–0 | 2–2 | 2–0 | 2–0 | |
Thanh Hóa | 2–1 | 2–2 | 4–1 | 3–1 | 2–2 | 1–3 | 1–0 | 4–2 | 1–0 | 2–1 |
Updated to games played on 31 August 2013.
Source: Eximbank V-League
1 ^ The home team is listed in the left-hand column.
Colours: Blue = home team win; Yellow = draw; Red = away team win.
Details
Match-day 1
2 March 2013 17:00 |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 1 – 0 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Abdullahi ![]() Ngọc Anh ![]() ![]() ![]() |
Report |
3 March 2013 17:00 |
Sông Lam Nghệ An | 2 – 1 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Công Vinh ![]() Plaza ![]() Trọng Hoàng ![]() ![]() ![]() |
Report | Carlos ![]() |
Match-day 2
9 March 2013 16:00 |
Kienlongbank Kiên Giang | 1 – 4 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Felix ![]() |
Report | Văn Hoàn ![]() Hector ![]() Plaza ![]() Công Vinh ![]() |
10 March 2013 16:00 |
Thanh Hóa | 4 – 1 | Đồng Nai |
---|---|---|
Tambwe ![]() Dieng ![]() Văn Thắng ![]() ![]() ![]() |
Report | Henry ![]() van Bakel ![]() |
14 March 2013 16:00 |
Vicem Hải Phòng | 2 – 1 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Fortuno ![]() Hữu Phát ![]() |
Report | Geoffrey ![]() |
Match-day 3
30 March 2013 16:00 |
Vicem Hải Phòng | 3 – 0 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Antonio Carlos ![]() Quang Hải ![]() |
Report |
31 March 2013 16:00 |
Hà Nội T&T | 6 – 1 | Đồng Nai |
---|---|---|
Marronkle ![]() Thành Lương ![]() Kayode ![]() Văn Quyết ![]() |
Report | Đức Nhân ![]() |
31 March 2013 16:30 |
Đồng Tâm Long An | 2 – 1 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Gilson Campos ![]() Lê Isaac ![]() |
Report | Sanogo ![]() |
31 March 2013 17:00 |
Sông Lam Nghệ An | 3 – 2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Công Vinh ![]() Plaza ![]() |
Report | Anh Đức ![]() Kesley Alves ![]() |
Match-day 4
6 April 2013 17:00 |
Vissai Ninh Bình | 3 – 3 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Sannogo ![]() Văn Ta ![]() Quốc Phương ![]() ![]() ![]() |
Report | Dieng ![]() Văn Thắng ![]() Tambwe ![]() |
7 April 2013 16:00 |
Hà Nội T&T | 2 – 2 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Gonzalo ![]() |
Report | Trọng Hoàng ![]() Hector ![]() |
7 April 2013 16:00 |
Đồng Nai | 2 – 2 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Thierry ![]() |
Report | Evaldo ![]() Oseni ![]() Thanh Vân ![]() ![]() ![]() |
26 June 2013 18:00 |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 4 – 2 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Oloya ![]() Ngọc Anh ![]() Max ![]() Amougou ![]() |
Report | Tuấn Hiệp ![]() Ajala ![]() |
Match-day 5
13 April 2013 16:00 |
Kienlongbank Kiên Giang | 2 – 2 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Ajala ![]() |
Report | Sanogo ![]() Tiến Thành ![]() |
14 April 2013 16:30 |
Đồng Tâm Long An | 1 – 3 | Đồng Nai |
---|---|---|
Gilson Campos ![]() Ebimo ![]() ![]() ![]() |
Report | Khánh Thành ![]() Ngọc Quốc ![]() Đình Hiệp ![]() Thanh Diệp ![]() ![]() ![]() |
Match-day 6
19 April 2013 18:00 |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 1 – 3 | Đồng Nai |
---|---|---|
Oladoja ![]() |
Report | Henry ![]() Victor ![]() |
20 April 2013 16:00 |
Hoàng Anh Gia Lai | 2 – 1 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Oseni ![]() |
Report | Kiên Trung ![]() |
20 April 2013 17:00 |
Vissai Ninh Bình | 2 – 2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Văn Ta ![]() Anjembe ![]() |
Report | Anh Đức ![]() Quang Vinh ![]() |
21 April 2013 16:30 |
Đồng Tâm Long An | 1 – 3 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Việt Thắng ![]() Đình Vinh ![]() ![]() ![]() |
Report | Hector ![]() Ngọc Hải ![]() Trọng Hoàng ![]() |
21 April 2013 17:00 |
Thanh Hóa | 2 – 2 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Văn Thắng ![]() Dieng ![]() |
Report | Antonio Carlos ![]() Thanh Tuấn ![]() |
Match-day 7
27 April 2013 16:00 |
Kienlongbank Kiên Giang | 2 – 2 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Minh Trung ![]() Felix ![]() |
Report | Dieng ![]() Čeh ![]() Bật Hiếu ![]() ![]() ![]() |
28 April 2013 17:00 |
Becamex Bình Dương | 1 – 2 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Anh Đức ![]() |
Report | Tấn Tài ![]() Việt Thắng ![]() |
24 July 2013 16:00 |
Đồng Nai | 4 – 1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Nyirenda ![]() Ngọc Quốc ![]() Đình Hiệp ![]() Hữu Thắng ![]() |
Report | Minh Phương ![]() Minh Phương ![]() |
24 July 2013 18:00 |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 3 – 3 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Tài Em ![]() Rogerio ![]() |
Report | Văn Quyết ![]() Kayode ![]() Văn Hiếu ![]() |
Match-day 8
4 May 2013 16:00 |
Kienlongbank Kiên Giang | 3 – 2 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Minh Trung ![]() Suleiman ![]() |
Report | Gilson Campos ![]() Việt Thắng ![]() |
4 May 2013 16:00 |
Hoàng Anh Gia Lai | 2 – 1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Hoàng Thiên ![]() Hữu Long ![]() |
Report | Hector ![]() |
4 May 2013 16:00 |
Đồng Nai | 2 – 2 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Nyirenda ![]() Kisekka ![]() |
Report | Văn Tân ![]() Hữu Phát ![]() |
5 May 2013 16:00 |
Vissai Ninh Bình | 4 – 1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Sanogo ![]() Ngọc Lung ![]() ![]() ![]() |
Report | Minh Tuấn ![]() |
Match-day 9
10 May 2013 16:00 |
Vissai Ninh Bình | 3 – 3 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Anjembe ![]() Tiến Thành ![]() Sanogo ![]() |
Report | Geoffrey ![]() Nsi ![]() |
12 May 2013 16:00 |
Hà Nội T&T | 5 – 0 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Kayode ![]() Marronkle ![]() Ngọc Duy ![]() |
Report |
12 May 2013 16:00 |
Đồng Nai | 1 – 2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Kisekka ![]() |
Report | Vũ Phong ![]() Thành Trung ![]() Vũ Phong ![]() ![]() ![]() |
Match-day 10
18 May 2013 16:00 |
Kienlongbank Kiên Giang | 4 – 2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Minh Trung ![]() Ajala ![]() Suleiman ![]() |
Report | Anh Đức ![]() Ekpe ![]() |
19 May 2013 17:00 |
Vicem Hải Phòng | 2 – 3 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Minh Châu ![]() Gilberto ![]() |
Report | Kayode ![]() Ngọc Duy ![]() Marronkle ![]() |
19 May 2013 16:30 |
Đồng Tâm Long An | 2 – 2 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Thanh Bình ![]() Tấn Tài ![]() |
Report | Amougou ![]() Đức Linh ![]() |
Match-day 11
25 May 2013 17:00 |
Vissai Ninh Bình | 3 – 2 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Văn Ta ![]() Anjembe ![]() Tiến Thành ![]() |
Report | Carlos ![]() Gilberto ![]() |
26 May 2013 17:00 |
Becamex Bình Dương | 3 – 4 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Anh Đức ![]() |
Report | Čeh ![]() Quốc Phương ![]() Văn Thắng ![]() Xuân Thành ![]() |
27 May 2013 16:30 |
SHB Đà Nẵng | 3 – 2 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Quốc Anh ![]() Đình Hoàng ![]() Merlo ![]() |
Report | Công Vinh ![]() |
27 May 2013 17:00 |
Hà Nội T&T | 4 – 1 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Kayode ![]() Marronkle ![]() Văn Quyết ![]() |
Report | Kanu ![]() |
Match-day 12
15 June 2013 18:00 |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 4 – 1 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Amougou ![]() Max ![]() Việt Cường ![]() ![]() ![]() |
Report | Văn Tân ![]() Tiến Thành ![]() ![]() ![]() |
15 June 2013 18:00 |
Sông Lam Nghệ An | 2 – 2 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Bryan ![]() |
Report | Ajala ![]() Hendricks ![]() Kiên Trung ![]() ![]() ![]() |
16 June 2013 16:00 |
Đồng Nai | 2 – 1 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Đình Hiệp ![]() Nyirenda ![]() |
Report | Dieng ![]() Anh Tuấn ![]() ![]() ![]() |
Match-day 13
22 June 2013 17:00 |
Becamex Bình Dương | 3 – 0 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Anh Đức ![]() Philani ![]() Sunday ![]() |
Report | Đình Luật ![]() ![]() ![]() |
23 June 2013 17:00 |
Thanh Hóa | 3 – 1 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Čeh ![]() Hoàng Dương ![]() Dieng ![]() |
Report | P. Tấn Tài ![]() H. Tấn Tài ![]() ![]() ![]() |
Match-day 14
30 June 2013 16:00 |
Kienlongbank Kiên Giang | 0 – 3 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Report | Oseni ![]() Hoàng Thiên ![]() Evaldo ![]() |
30 June 2013 18:00 |
Sông Lam Nghệ An | 8 – 0 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Quang Tình ![]() Công Vinh ![]() Bryan ![]() Trọng Hoàng ![]() |
Report |
Match-day 15
6 July 2013 17:00 |
Thanh Hóa | 4 – 2 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Đức Tuấn ![]() Hồng Quân ![]() Hoàng Dương ![]() Dieng ![]() |
Report | Hendricks ![]() Tuấn Hiệp ![]() |
7 July 2013 17:00 |
Đồng Tâm Long An | 2 – 5 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Đình Hưng ![]() Kanu ![]() |
Report | Vũ Phong ![]() Quang Vinh ![]() Philani ![]() Ekpe ![]() |
Match-day 16
20 July 2013 16:00 |
Kienlongbank Kiên Giang | 1 – 1 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Ajala ![]() |
Report | Văn Quyết ![]() Quốc Long ![]() ![]() ![]() |
20 July 2013 16:00 |
Hoàng Anh Gia Lai | 2 – 2 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Oseni ![]() Evaldo ![]() |
Report | Minh Phương ![]() Merlo ![]() |
20 July 2013 17:00 |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 2 – 3 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Thanh Sang ![]() Tài Em ![]() |
Report | Anh Tuấn ![]() Anjembe ![]() |
21 July 2013 17:00 |
Vicem Hải Phòng | 3 – 4 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Quang Hải ![]() Văn Phong ![]() |
Report | Gilson Campos ![]() Tấn Tài ![]() Việt Thắng ![]() |
Match-day 17
27 July 2013 17:00 |
Đồng Tâm Long An | 3 – 2 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Gilson Campos ![]() Kanu ![]() |
Report | Ajala ![]() Suleiman ![]() |
28 July 2013 17:00 |
Hà Nội T&T | 4 – 1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Văn Hiếu ![]() Kayode ![]() Bảo Khanh ![]() |
Report | Tăng Tuấn ![]() |
28 July 2013 17:00 |
Thanh Hóa | 1 – 2 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Quốc Phương ![]() |
Report | Oloya ![]() Đức Linh ![]() |
Match-day 18
3 August 2013 16:00 |
Hoàng Anh Gia Lai | 1 – 3 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Oseni ![]() |
Report | Hồng Quân ![]() Quốc Phương ![]() Thế Dương ![]() |
3 August 2013 16:00 |
Đồng Nai | 0 – 4 | Hà Nội T&T |
---|---|---|
Report | Marronkle ![]() Văn Quyết ![]() Kayode ![]() Thành Lương ![]() Quốc Long ![]() ![]() ![]() |
3 August 2013 17:00 |
Vissai Ninh Bình | 3 – 4 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Sanogo ![]() Anjembe ![]() |
Report | Thanh Giang ![]() Issac ![]() Việt Thắng ![]() Gilson Campos ![]() |
3 August 2013 18:00 |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 3 – 3 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Oloya ![]() Ngọc Anh ![]() |
Report | Hùng Sơn ![]() Quốc Anh ![]() Minh Tâm ![]() |
4 August 2013 16:00 |
Kienlongbank Kiên Giang | 1 – 5 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Minh Trung ![]() |
Report | Văn Phong ![]() Văn Tân ![]() Quang Hải ![]() Tấn Tài ![]() Giba ![]() |
4 August 2013 17:00 |
Becamex Bình Dương | 2 – 1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Quang Vinh ![]() Alves ![]() |
Report | Bryan ![]() |
Match-day 19
10 August 2013 16:00 |
Kienlongbank Kiên Giang | 3 – 1 | Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Công Thuận ![]() Suleiman ![]() |
Report | Kizito ![]() |
10 August 2013 17:00 |
Vicem Hải Phòng | 1 – 2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Majabvi ![]() |
Report | Emmanuel ![]() Anh Đức ![]() |
11 August 2013 17:00 |
Đồng Tâm Long An | 3 – 2 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Việt Thắng ![]() Gilson Campos ![]() |
Report | Quốc Anh ![]() Duy Lam ![]() |
Match-day 20
18 August 2013 17:00 |
Hà Nội T&T | 3 – 2 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Kayode ![]() Ngọc Duy ![]() |
Report | Čeh ![]() Thế Dương ![]() ![]() ![]() |
18 August 2013 17:00 |
Đồng Nai | 3 – 1 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Đức Thắng ![]() ![]() |
Report | Gilson Campos ![]() |
18 August 2013 17:00 |
Xi Măng Xuân Thành Sài Gòn | 1 – 3 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Max ![]() |
Report | Trọng Hoàng ![]() Quang Tình ![]() Hector ![]() |
Match-day 21
25 August 2013 17:00 |
Sông Lam Nghệ An | 2 – 1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Phước Vĩnh ![]() Quang Tình ![]() |
Report | Minh Tuấn ![]() Cao Cường ![]() ![]() ![]() Hải Lâm ![]() ![]() ![]() |
25 August 2013 17:00 |
Vicem Hải Phòng | 4 – 0 | Vissai Ninh Bình |
---|---|---|
Giba ![]() Thanh Tùng ![]() Quang Hải ![]() |
Report |
Match-day 22
31 August 2013 16:00 |
Becamex Bình Dương | 6 – 0 | Kienlongbank Kiên Giang |
---|---|---|
Alves ![]() Anh Đức ![]() |
Report |
31 August 2013 16:00 |
Hà Nội T&T | 3 – 3 | Vicem Hải Phòng |
---|---|---|
Marronkle ![]() Ngọc Duy ![]() |
Report | Văn Tân ![]() Đình Tùng ![]() |
31 August 2013 16:00 |
Đồng Nai | 2 – 1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Khánh Thành ![]() van Bakel ![]() |
Report | Plaza ![]() Hoàng Thịnh ![]() |
Season statistics
Top scorers
Hat-tricks
*: Scored four goals Scoring
Clean sheets
Discipline
Attendances
Updated to games played on 30 March 2013 AwardsMonthly awards
References
External links
|